Bảng size quần áo trẻ em từ các nguồn khác nhau như Việt Nam, Quảng Châu và Hàn Quốc là công cụ hỗ trợ mẹ tiết kiệm thời gian và tiền bạc trong việc mua sắm. Đồng thời đảm bảo sự thoải mái và phát triển tốt nhất của bé. Bài viết này Suangoainhap.com sẽ giúp mẹ tìm hiểu về bảng size quần áo trẻ em Việt Nam, Quảng Châu, Hàn Quốc,...từ đó có cái nhìn rõ ràng hơn về cách lựa chọn size phù hợp cho các bé yêu của mình.
Trước đi đi vài chi tiết bảng size quần áo trẻ em các nước mẹ hãy cùng chúng tôi điểm qua size quần áo trẻ em là gì và đặc điểm của size quần áo.
Size quần áo là gì?
Size quần áo là kích cỡ của trang phục. Bảng size quần áo trẻ em là bảng thông số về các kích thước khác nhau của quần áo, giúp phụ huynh lựa chọn đúng kích cỡ khi mua sắm cho con. Mặc dù có một tiêu chuẩn kích cỡ chung, nhưng nó có thể thay đổi dựa trên địa điểm, quốc gia và loại trang phục cụ thể.
Vì sao mẹ cần nắm rõ bảng size quần áo trẻ em
Việc lựa chọn đúng size quần áo cho trẻ em là một phần quan trọng trong việc chăm sóc và mua sắm cho con yêu của bạn. Dưới đây là một số điểm cần lưu ý:
Tính vừa vặn và thẩm mỹ: Đảm bảo rằng quần áo phải vừa vặn và thoải mái cho bé. mặc đồ đúng kích thước không chỉ giúp bé cảm thấy thoải mái hơn mà còn tôn lên tính thẩm mỹ của trang phục. Đồ quá chật có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của bé, vì vậy hãy chắc chắn lựa chọn size phù hợp.
Độ tuổi và giới tính quyết định size: Mỗi độ tuổi và giới tính đều ảnh hưởng đến sự phát triển của bé. Lựa chọn size dựa trên thông tin như số đo, cân nặng, chiều cao và độ tuổi sẽ giúp bạn chọn được quần áo vừa vặn nhất và phù hợp với bé yêu của mình.
Khác biệt giữa các bảng size: Lưu ý rằng bảng size quần áo trẻ em có thể khác nhau giữa các nơi mua sắm. Khi mua hàng trực tiếp, hãy đưa bé ra cửa hàng để thử nghiệm thực tế. Bảng size quần áo trẻ em không đồng nhất và cần có sự kiểm tra trước khi quyết định mua. Ngoài ra, size quần áo trẻ em việt nam có thể khác so với các loại hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu từ các nước khác.
Lưu ý khi mua trực tuyến: Khi mua sắm quần áo trẻ em trực tuyến, hãy chú ý đến các thông tin size được cung cấp trên trang web. Đọc kỹ mô tả sản phẩm để hiểu rõ về kích thước và cách đo, cũng như đặt câu hỏi nếu cần. Nhớ kiểm tra chính sách đổi trả hàng để đảm bảo có sự linh hoạt trong trường hợp size không phù hợp.
Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
Để tìm quần áo phù hợp với kích thước của bé, cha mẹ nên tham khảo bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn kích cỡ thích hợp cho thiên thần nhỏ của mình mà không cần phải lo lắng về việc mua sai số hoặc không vừa vặn.
Phân Loại
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
SƠ SINH
1
0 – 3 tháng tuổi
47 – 55cm
02 – 04kg
2
3 – 6 tháng tuổi
55 – 60cm
04 – 06kg
3
6 – 9 tháng tuổi
60 – 70cm
06 – 08kg
4
9 – 12 tháng tuổi
70 – 75cm
08 – 10kg
5
1 tuổi
75 – 80cm
10 – 11kg
TRẺ EM 1 – 13 TUỔI
1
1 – 1.5 tuổi
75 – 84cm
10 – 11kg
2
1 – 2 tuổi
85 – 94cm
11 – 13kg
3
2 – 3 tuổi
95 – 100cm
13 – 16kg
4
3 – 4 tuổi
101 – 106cm
16 – 18kg
5
4 – 5 tuổi
107 – 113cm
18 – 21kg
6
5 – 6 tuổi
114 – 118cm
21 – 24kg
7
6 – 7 tuổi
119 – 125cm
24 – 27kg
8
7 – 8 tuổi
126 – 130cm
27 – 30kg
9
8 – 9 tuổi
131 – 136cm
30 – 33kg
10
9 – 10 tuổi
137 – 142cm
33 – 37kg
11
11 – 12 tuổi
143 – 148cm
37 – 41kg
12
12 – 13 tuổi
149 – 155cm
41 – 45kg
Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam
Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam đã và đang là người bạn đồng hành đáng tin cậy của các bậc phụ huynh. Nhờ sự cập nhật và nghiên cứu kỹ lưỡng, bảng size này giúp đảm bảo việc mua sắm trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, mang lại sự thoải mái và phong cách cho các thiên thần nhỏ của chúng ta.
Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng
Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em 1 - 15 tuổi theo cân nặng mẹ có thể tham khảo nếu con bạn đang trong giai đoạn này.
Size
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
Size 1
74 - 79
8 - 10
Size 2
79 - 83
10 – 12
Size 3
83 - 88
12 -14
Size 4
88 - 95
14 – 15
Size 5
95 - 105
15 -17
Size 6
100 - 110
17 – 19
Size 7
110 - 116
19 – 22
Size 8
116 - 125
22 – 26
Size 9
125 - 137
27 – 32
Size 10
137 - 141
32 – 35
Size 11
141 - 145
35 – 37
Size 12
146 - 149
37 – 39
Size 13
149 - 152
39 – 42
Size 14
152 - 157
40 – 45
Size 15
157 - 160
45 – 50
Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi
Ngoài dựa trên bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng, chiều cao mẹ có thể tham khảo bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi. Đồng thời bảng size này còn giúp mẹ kiểm tra xem bé nhà có đang phát triển chiều cao, cân nặng theo đúng bạn bè cùng trang lứa không nhé!
Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 - 13 tuổi
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng
Ngực (Cm)
Eo (Cm)
Mông (Cm)
XS - 4
4 - 5
99 - 105.5
16 - 17
58.5
53.4
58.5
XS - 5
5 - 6
106 - 113
17.5 - 19
61
54.7
61
S - 6
6 - 7
117 - 120
19 - 22
63.5
55.9
63.5
S -7
7 - 8
122 - 127
22 - 25
66.1
57.2
66.1
M - 8
8 - 9
127 - 129
25 - 27
68.6
59.7
68.6
M - 10
8 - 9
129 - 137
27 - 33
71.2
62.3
71.2
L - 12
9 - 10
140 - 147
33 - 39
75
64.8
76.2
L - 14
10 - 11
150 - 157
45 - 52
78.8
67.4
81.3
XL - 16
11 - 12
157 - 162
45.5 - 52
82.6
69.9
86.4
XL - 18
12 - 13
165 - 167.5
52.5 - 57
86.4
72.4
90.2
Bảng size đồ bé gái từ 4 - 13 tuổi
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng
Ngực (Cm)
Eo (Cm)
Mông (Cm)
XS - 4
4 - 5
99 - 105.5
16 - 17
58.5
53.4
58.5
XS - 5
5 - 6
106.5 - 113
17.5 - 19
61
54.7
61
S - 6
6 - 7
114 - 120.5
19 - 22
63.5
55.9
63.5
S -6X
7 - 8
122 - 127
22 - 25
64.8
57.2
66.1
M - 7
8 - 9
127 - 129.5
25 - 27
66.1
58.5
68.6
M - 8
8 - 9
132 - 134.5
27.5 - 30
68.6
59.7
72.2
L - 10
9 - 10
137 - 139.5
30 - 33.5
72.4
61
77.2
L - 12
10 - 11
142 - 146
34 - 38
76.2
63.5
81.3
XL - 14
11 - 12
147 - 152.5
38 - 43.5
80.1
66.1
86.4
XL - 16
12 - 13
155 - 166.5
44 - 50
83.9
68.6
91.2
Bảng size quần áo bé trai 8 - 13 tuổi
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
M
8
110
8-9
127-130
18-24
10
120
8-9
131-137
24-30
L
12
130
9-10
139-147
30-35
14
140
10-11
150-155
35-40
XL
16
150
11-12
156-162
40-47
18
160
12-13
165-167
48-52
Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 - 13 tuổi
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
M
8
110
8-9
127-130
22-24
10
120
8-9
131-135
24-27
L
12
130
9-10
136-140
27-30
14
140
10-11
141-146
31-35
XL
16
150
11-12
147-155
35-40
18
160
12-13
150-160
40-45
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Đối với những người làm trong lĩnh vực sản xuất, mua sắm hay đơn giản là những bậc phụ huynh, việc lựa chọn kích cỡ phù hợp không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho trẻ mà còn thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe và phát triển. Hãy cùng khám phá bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quan về bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu.
Size
Độ Tuổi
Dài Thân (Cm)
Cân Nặng (Kg)
73
1 - 2
70 - 80
7 - 11
80
2 - 3
80 - 90
12 - 15
90
3 - 4
90 - 100
16 - 19
100
4 - 5
100 - 110
20 - 22
110
5 - 6
110 - 120
22 - 25
120
6 - 7
120-125
19-20
130
7 - 8
125-130
21-23
140
8 - 9
130-140
24-27
150
9 - 10
140-150
28-32
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu đóng vai trò quan trọng, mang đến sự thuận tiện cho việc lựa chọn đồ cho các bé yêu. Từ đó giúp việc mua sắm online offline trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
Size
Cân Nặng (Kg)
Size
Cân Nặng (Cm)
1
Dưới 5
9
25 - 27
2
5 - 6
10
27 - 30
3
8 - 10
11
30 - 33
4
11 - 13
12
34 - 37
5
14 - 16
13
37 - 40
6
17 - 19
14
40 - 43
7
20 - 22
15
43 - 46
8
22 - 25
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
Size
Độ Tuổi
Dài Thân (Cm)
Cân Nặng (Kg)
73
1 - 2
70 - 80
7 - 11
80
2 - 3
80 - 90
12 - 15
90
3 - 4
90 - 100
16 - 19
100
4 - 5
100 - 110
20 - 22
110
5 - 6
110 - 120
22 - 25
120
6 - 7
120-125
19-20
130
7 - 8
125-130
21-23
140
8 - 9
130-140
24-27
150
9 - 10
140-150
28-32
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu đã và đang thu hút sự quan tâm của các bậc phụ huynh và người mua hàng. Việc hiểu rõ về các kích cỡ và cách đo lường chúng sẽ giúp đảm bảo rằng quần áo vừa vặn cho các bé, từ đó tạo nên sự thoải mái và phong cách cho thời trang nhí.
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
XS
4 - 5
99 - 105.5
16 - 17
XS
5 - 6
106.5 - 113
17.5 - 19
S
6 - 7
114 - 120.5
19 - 22
S
7 - 8
122 - 129.5
22 - 25
M
8 - 9
127 - 129.5
25 - 27
M
8 - 9
129.5 - 137
27 - 33
L
9 - 10
140 - 147
33 - 39.5
L
10 - 11
150 - 162.5
45 - 52
XL
11 - 12
157.5 - 162.6
45.5 - 52
XL
12 - 13
165 - 167.5
52.5 - 57
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
XS
4 - 5
99 - 105.5
16 - 17
XS
5 - 6
106.5 - 113
17.5 - 19
S
6 - 7
114 - 120.5
19 - 22
S
7 - 8
122 - 127
22 - 25
M
8 - 9
127 - 129.5
25 - 27
M
8 - 9
132 - 134.5
27.5 - 30
L
9 - 10
137 - 139.5
30 - 33.5
L
10 - 11
142 - 146
34 - 38
XL
11 - 12
147 - 152.5
38 - 43.5
XL
12 - 13
155 - 166.5
44 - 50
Bảng size váy bé gái Trung Quốc theo kích cỡ
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
Ngực (Cm)
Eo (Cm)
Mông (Cm)
XS - 4
4 - 5
99 - 105.5
16 - 17
58.5
53.4
58.5
XS - 5
5 - 6
106.5 - 113
17.5 - 19
61
54.7
61
S - 6
6 - 7
114 - 120.5
19 - 22
63.1
55.9
63.5
S - 6X
7 - 8
122 - 127
22 - 25
64.8
57.2
66.1
M - 7
8 - 9
127 - 129.5
25 - 27
66.1
58.5
68.6
M - 8
8 - 9
132 - 134.5
27.5 - 30
68.6
59.7
72.2
L - 10
9 - 10
137 - 139.5
30 - 33.5
72.4
61
77.2
L - 12
10 - 11
142 - 146
34 - 38
76.2
63.5
81.3
XL - 14
11 - 12
147 - 152.5
38 - 43.5
80.1
66.1
86.4
XL - 16
12 - 13
155 - 166.5
44 - 50
83.9
68.6
91.2
Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL
Mỗi thương hiệu quần áo khác nhau sẽ có thiết kế và ký hiệu kích thước khác khau. Vậy nên mẹ có thể dựa vào bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL dưới đây để lựa chọn quần áo cho bé.
Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
XS
4-5
99 - 105.5
16 - 17
5-6
106.5 - 113
17.5 - 19
S
6-7
114 - 120.5
19 - 22
7-8
122 - 129.5
22 - 25
M
8-9
127 - 129.5
25 - 27
8-9
129.5 - 137
27 - 33
L
9-10
140 - 147
33 - 39.5
10-11
150 - 162.5
40 - 45
XL
11-12
157.5 - 162.6
45.5 - 52
12-13
165 - 167.5
52.5 - 57
Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL
Size
Tuổi
Chiều Cao (Cm)
Cân Nặng (Kg)
XS
4-5
99 - 105.5
16 - 17
5-6
106.5 - 113
17.5 - 19
S
6-7
114 - 120.5
19 - 22
7-8
122 - 129.5
22 - 25
M
8-9
127 - 129.5
25 - 27
8-9
129.5 - 137
27 - 33
L
9-10
140 - 147
33 - 39.5
10-11
150 - 162.5
40 - 45
XL
11-12
157.5 - 162.6
45.5 - 52
12-13
165 - 167.5
52.5 - 57
Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi
Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi là một công cụ hữu ích giúp các bậc phụ huynh và người chăm sóc có cái nhìn toàn diện về việc lựa chọn trang phục phù hợp cho các bé yêu của mình. Điều này không chỉ giúp đảm bảo sự thoải mái và phát triển của trẻ, mà còn thể hiện sự quan tâm và yêu thương từ phía người lớn. Hãy cùng tìm hiểu về bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi để có sự chuẩn bị tốt nhất cho hành trình trưởng thành của các thiên thần nhỏ.
Thương hiệu thời trang H&M đã từ lâu trở thành một điểm đến ưa thích cho các bậc phụ huynh. Tuy nhiên, với việc thay đổi liên tục trong thị trường thời trang, việc nắm vững thông tin về bảng size quần áo H&M trẻ em sẽ giúp bạn có những lựa chọn hoàn hảo cho các bé yêu của mình.
Bảng size quần áo trẻ em từ 0 - 24 tháng tuổi
Tuổi (Tính theo tháng)
0M
0-1M
1-2M
2-4M
4-6M
6-9M
9-12M
12-18M
18-24M
Size Châu âu
44
50
56
62
68
74
80
86
92
Vòng ngực (cm)
31,75
36
38,5
43
45,5
47
49,5
50,75
52,5
Bảng size quần áo trẻ em từ 1 - 14+ tuổi
Tuổi
1-1½
1½-2
2-3
3-4
4-5
Size Châu âu
86
92
98
104
110
Vòng ngực (cm)
50,75
52,5
54,25
56
58
Vòng bụng (cm)
49,5
50,5
52,5
54,5
55
Vòng mông (cm)
51,5
53
56
60
62
Phần má trong của chân (cm)
34,5
38
41
45,5
49,25
Tuổi
5-6
6-7
7-8
8-9
Size Châu âu
116
122
128
134
Vòng ngực (cm)
60,5
63
65/64
67,5/68,5
Vòng bụng (cm)
56
57
58/59
60/61,5
Vòng mông (cm)
64
66
70/68
71/73,5
Phần má trong của chân (cm)
52
56
59,75/59,25
62/63
Tuổi
9-10
10-11
11-12
Size Châu âu
140
146
152
Vòng ngực (cm)
71/71,5
74,5
78
Vòng bụng (cm)
61,75/63,5
64/66
65,5/68
Vòng mông (cm)
74,25/77
77,5/80,5
81/84
Phần má trong của chân (cm)
65/65,75
67,5/69
70,5/71,5
Tuổi
12-13
13-14
14+
Size Châu âu
158
164
170
Vòng ngực (cm)
80/82
82,5/86
85,89
Vòng bụng (cm)
66,5/70,5
57,25/73
68,5/74,5
Vòng mông (cm)
85/86,5
88/89
90/91,5
Phần má trong của chân (cm)
73,5/74,5
76,25/77,5
78/79
Bảng size quần áo trẻ em Uniqlo
Sự phát triển của trẻ em phụ thuộc vào môi trường và cách sinh hoạt riêng biệt. Khi mua sắm cho con tại cửa hàng thời trang trẻ em uy tín như Uniqlo, việc dựa vào bảng size quần áo trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Điều này đặc biệt quan trọng khi so sánh với bảng size Việt Nam, vì có thể có sai số khá lớn. Nếu không thể đưa con đến cửa hàng để thử đồ, mẹ hoàn toàn có thể nhờ sự hỗ trợ tư vấn từ nhân viên bán hàng hoặc tham khảo bảng size quần áo trẻ em Uniqlo dưới đây để đảm bảo cho con yêu mặc vừa vặn và thoải mái.
Bảng size quần áo trẻ em Uniqlo theo size số 95 ~ 160
Size
Chiều Cao
Vòng Ngực
Vòng Eo Bé Trai
Vòng Eo Bé Gái
Tuổi
95
90 – 100cm
47 – 50cm
46 – 49cm
44 – 47cm
2 – 3 tuổi
100
95 – 105cm
49 – 55cm
47 – 53cm
45 – 51cm
3 – 4 tuổi
110
105 – 115cm
53 – 59cm
49 – 55cm
47 – 53cm
4 – 5 tuổi
120
115 – 125cm
57 – 63cm
51 – 57cm
49 – 55cm
6 – 7 tuổi
130
125 – 135cm
61 – 67cm
53 – 59cm
51 – 57cm
8 – 9 tuổi
140
135 – 145cm
65 – 71cm
56 – 62cm
54 – 60cm
10 – 11 tuổi
150
145 – 155cm
71 – 77cm
59 – 63cm
57 – 63cm
12 – 13 tuổi
160
155 – 165cm
76 – 82cm
60 – 66cm
60 – 66cm
14 tuổi
Bảng size quần áo trẻ em Uniqlo theo size chữ XS, S, M, L, XL, XXL
Size
Chiều Cao
Vòng Ngực
Vòng Eo
Vòng Mông
Tuổi
XS
95 – 110cm
49 – 55cm
47 – 53cm
54 – 62cm
3 – 5 tuổi
S
110 – 125cm
55 – 61cm
50 – 56cm
60 – 68cm
5 – 7 tuổi
M
125 – 135cm
61 – 67cm
53 – 59cm
66 – 74cm
8 – 9 tuổi
L
135 – 145cm
65 – 71cm
56 – 62cm
70 – 78cm
10 – 11 tuổi
XL
145 – 155cm
71 – 77cm
59 – 65cm
76 – 84cm
12 – 13 tuổi
XXL
155 – 165cm
76 – 82cm
62 – 68cm
82 – 90cm
14 tuổi
Bảng size quần áo sơ sinh Uniqlo
Size
Chiều Cao
Cân Nặng
Tuổi
60
55 – 65cm
6kg
3 tháng
70
65 – 75cm
9kg
6 tháng
80
75 – 85cm
11kg
18 tháng
90
85 – 95cm
13kg
24 tháng
100
> 95cm
16kg
3 – 4 tuổi
110
> 105cm
19kg
4 – 5 tuổi
Bảng size quần áo trẻ em Hàn Quốc chuẩn nhất
Dưới đây là bảng quy đổi size quần áo trẻ em Hàn Quốc chuẩn nhất cho bạn.
Tuổi
Size
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
sơ sinh
60
-55
3 - 9
3- 6 tháng
70
55 - 65
6 - 8
6 - 9 tháng
70
65 - 70
8 - 9
9 -12 tháng
80
70 - 75
9 - 10
12-18 tháng
90
75 - 80
10 - 12
18 - 24 tháng
100
80 - 85
10 - 12
2 - 3 tuổi
100
85 - 90
12 - 13
3- 4 tuổi
110
90 - 95
13 -15
4 - 5 tuổi
120
100 - 105
14 - 17
5 - 6 tuổi
130
105 - 112
17 - 20
6 - 7 tuổi
140
112 - 118
20 - 22
7 - 8 tuổi
150
118 - 122
22 - 25
8 - 10 tuổi
160
122 - 133
25 - 28
Một số bảng size quần áo phụ kiện
Ngoài tham khảo bảng size quần áo trẻ em các nước, việc chọn kích thước phù hợp cho những phụ kiện đi kèm như mũ, tất, quần chip cũng rất quan trọng. Để giúp bạn có sự tham khảo chính xác, có thể dựa vào bảng size phụ kiện thời trang cho bé gái và bé trai dưới đây.
Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
Phụ Kiện
Size
2/3
4/6
7/9
10/12
Quần lót trẻ em
½ vòng bụng
21.5 - 23.5
23-25
24.5-26.5
26-28
½ vòng ống quần
15-15.5
16-16.5
17-17.5
18-18.5
Mũ len
Vòng đầu
50,5
51-52.5
52.5-54
54.5-55.5
Tất kids
Dài bàn chân (tự do)
15
16
17
18
Dài bàn chân (căng)
32
35
38
41
Rộng cổ (tự do)
6,5
7
7,5
8
Rộng cổ (kéo căng)
20,5
22
23,5
25
Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
Phụ Kiện
Size
2/3
4/6
7/9
10/12
Mũ len
Vòng đầu
50,5
51-52.5
52.5-54
54.5-55.5
Tất kids
Dài bàn chân (tự do)
15
16
17
18
Dài bàn chân (căng)
32
35
38
41
Rộng cổ (tự do)
6,5
7
7,5
8
Rộng cổ (kéo căng)
20,5
22
23,5
25
Lưu ý khi mua quần áo cho bé
Bên cạnh những lưu ý về bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng, độ tuổi, kích cỡ mẹ cũng nên quan tâm những vấn đề sau:
Sự đa dạng về chiều cao, cân nặng và độ tuổi khiến các bảng size chỉ mang tính tham khảo.
Trước khi mua, hãy đo số đo của bé và so sánh để chọn size phù hợp.
Mỗi thương hiệu sẽ có bảng size khác nhau, nhưng chênh lệch không quá nhiều.
Nếu số liệu về cân nặng, chiều cao và tháng tuổi gần nhau giữa 2 size, chọn size có số đo lớn hơn để tránh quần áo quá chật.
Sử dụng thước dây để đo và tư vấn để tìm kích thước chuẩn nhất cho bé.
Môi trường sống và chế độ ăn uống ảnh hưởng đến tốc độ phát triển của bé, cần cân nhắc và đo số đo chính xác.
Đọc kỹ chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đẹp và vừa vặn hơn, vì mỗi quốc gia có bảng size riêng.
Hướng dẫn cách lấy một số số đo cơ thể
Đối với trẻ từ 0 đến 24 tháng tuổi
Để đo chiều cao cho trẻ dưới 2 tuổi, cần sử dụng thước đo đặc biệt. Đặt trẻ nằm ngửa, đầu tiếp xúc với một bên thước đo, đồng thời giữ hai đầu gối thẳng và sát vào thước đo trước khi ghi lại kết quả.
Để đo độ dài chân cho trẻ chính xác, đặt tờ giấy trắng dưới chân, đánh dấu hai điểm đầu và cuối rồi thực hiện việc đo.
Đối với trẻ từ 2 đến 8 tuổi
Sau khi trẻ đủ 2 tuổi, chiều cao và cân nặng của họ thường có sự biến đổi đáng kể, phụ thuộc vào các yếu tố như dinh dưỡng và giới tính. Để đo lường chính xác hơn, bạn nên sử dụng thước đo.
Phương pháp đo:
Đặt trẻ đứng sát vào vị trí được định sẵn trên thước đo.
Đảm bảo trẻ không mang giày dép và đứng thẳng, lưng áp sát vào tường.
Hướng mắt của trẻ nên là thẳng về phía trước, và hai tay áp sát hai bên đùi.
Người đo đặt bảng gõ chính xác lên đỉnh đầu của trẻ sao cho nó vuông góc với thước đo.
Ghi lại kết quả đo sau khi thực hiện xong.
Chi tiết cách đó cho từng bộ phận cơ thể
Vòng cổ: Dùng thước dây đo vòng quanh đường chân cổ. Vòng ngực: Dùng thước dây đo vòng quanh phần ngực nở nhất. Vòng eo: Dùng thước dây đo ngang eo tại vị trí nhỏ nhất. Rộng vai: Đo khoảng cách từ đầu vai này đến đầu vai bên kia.
Xuôi vai: Đo bằng thước dây từ điểm góc cổ – vai đến đường ngang vai. Vòng mông: Dùng thước dây đo vòng quanh phần nở nhất của mông. Dài tay: Đo từ đầu vai đến qua khỏi mắt cá tay. Chiều dài lưng: Đặt thước đo với cánh tay thẳng, đo từ gốc sau cổ, ngang vai và dọc theo cánh tay đến cổ tay.
Kết Luận: Trên đây là toàn bộ nội dung về bảng size quần áo trẻ em Việt Nam và các nước quốc tế. Hy vọng bài viết chia sẻ thông tin hữu ích giúp bố mẹ có thêm kiến thức, kinh nghiệm trong việc lựa chọn quần áo phù hợp, thoải mái với chiều cao, cân nặng và