Size 4 cho bé bao nhiêu kg? Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng

by Đoàn Mai Thy 07/08/2023

Size 4 cho bé bao nhiêu kg? Đây là câu hỏi mà nhiều bậc cha mẹ thường gặp khi mua quần áo cho con yêu. Việc lựa chọn size phù hợp là điều quan trọng để trẻ cảm thấy thoải mái và phát triển tốt. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng, giúp các bậc phụ huynh dễ dàng tìm ra size 4 phù hợp cho bé có chiều cao, cân nặng là nào.

Mục Lục

Tại sao mẹ cần nắm rõ size 4 cho bé bao nhiêu kg?

size 4 cho bé bao nhiêu kg
Size 4 cho bé bao nhiêu kg?

Mẹ cần nắm rõ size 4 cho bé bao nhiêu kg vì:

  • Chọn đúng kích cỡ: Nắm được size số 4 cho bé bao nhiêu kg giúp mẹ chọn đúng size quần áo cho bé, tránh việc quần áo quá chật hoặc quá rộng, tạo cảm giác thoải mái cho bé.
  • Tiết kiệm mua sắm: Biết trọng lượng bé giúp mẹ mua đúng size, tránh tình trạng mua quần áo lớn quá và bé sẽ không thể mặc được lâu, phải thay đồ liên tục.
  • Sức khỏe của bé: Khi mặc quần áo vừa vặn kích cỡ, bé sẽ thoải mái hơn, không bị hẹp cổ, hẹp bụng, không bị ngứa, đau khi hoạt động.
  • Hỗ trợ sự lựa chọn: Nếu mẹ biết trọng lượng bé, dễ dàng hơn để tìm kiếm những sản phẩm phù hợp với bé trong những cửa hàng, tránh mất thời gian tìm kiếm không cần thiết.
  • Lựa chọn hợp lý: Biết cân nặng của bé giúp mẹ có thể lựa chọn những loại quần áo phù hợp cho mùa, thời tiết và hoạt động của bé.

Size 4 cho bé bao nhiêu kg?

Size 4 cho bé bao nhiêu kg?
Size 4 cho bé cân nặng từ 14 - 15 kg

Trong độ tuổi từ 3-5, trẻ em đang trong giai đoạn phát triển nhanh chóng, vì vậy việc chọn quần áo phù hợp là rất quan trọng. Để đảm bảo sự thoải mái và không bị hạn chế vận động, các bậc phụ huynh nên tham khảo bảng size 4 để chọn size quần áo phù hợp với trọng lượng của trẻ. 

 

Vậy size 4 cho bé bao nhiêu kg? Thực tế, size 4 thường dành cho trẻ có cân nặng từ 14 - 15 kg, chiều cao từ 85 đến 95 cm. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng mỗi thương hiệu có thể có những chênh lệch nhỏ về size, do đó nên tham khảo biểu đồ size cụ thể từ nhà sản xuất để đảm bảo việc mua sắm đúng kích cỡ cho bé. Đặc biệt, việc kiểm tra chiều cao và số đo của bé cũng rất quan trọng để lựa chọn size phù hợp nhất.

Size

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng (Kg)

Size 1

74 - 79

8 - 10

Size 2

79 - 83

10 – 12

Size 3

83 - 88

12 -14

Size 4

88 - 95

14 – 15

Size 5

95 - 105

15 -17

Size 6

100 - 110

17 – 19

Size 7

110 - 116

19 – 22

Size 8

116 - 125

22 – 26

Size 9

125 - 137

27 – 32

Size 10

137 - 141

32 – 35

Size 11

141 - 145

35 – 37

Size 12

146 - 149

37 – 39

Size 13

149 - 152

39 – 42

Size 14

152 - 157

40 – 45

Size 15

157 - 160

45 – 50

Xem thêm: Size 100 cho bé bao nhiêu kg? Bảng size Trung, Việt và Hàn?

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam 2023

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam
Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam

Nhằm cung cấp thêm cho bố mẹ những thông tin hữu ích về việc chọn size quần áo cho bé, bên cạnh câu hỏi size 4 cho bé bao nhiêu kg. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng, độ tuổi và đặc biệt là bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu cho các mẹ yêu thích gu thời trang độc lạ, chất lượng.

Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng

Để hỗ trợ tối đa cho việc lựa chọn quần áo phù hợp với cân nặng của trẻ, bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng là trợ thủ đắc lực giúp mẹ có thể dễ dàng lựa chọn trang phục phù hợp, giúp trẻ thoải mái và tự tin hơn trong cuộc sống hàng ngày. 

Size

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng (Kg)

Size 1

74 - 79

8 - 10

Size 2

79 - 83

10 – 12

Size 3

83 - 88

12 -14

Size 4

88 - 95

14 – 15

Size 5

95 - 105

15 -17

Size 6

100 - 110

17 – 19

Size 7

110 - 116

19 – 22

Size 8

116 - 125

22 – 26

Size 9

125 - 137

27 – 32

Size 10

137 - 141

32 – 35

Size 11

141 - 145

35 – 37

Size 12

146 - 149

37 – 39

Size 13

149 - 152

39 – 42

Size 14

152 - 157

40 – 45

Size 15

157 - 160

45 – 50

Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi

Trẻ em luôn phát triển rất nhanh, và việc chọn size quần áo phù hợp là điều quan trọng đối với các bậc phụ huynh. Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi là một thông tin hữu ích giúp đảm bảo việc mua sắm dễ dàng và hiệu quả. Từ những em bé mới chào đời đến những đứa trẻ đang trong giai đoạn tuổi thiếu niên.

Size

Tuổi

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng

Ngực (Cm)

Eo (Cm)

Mông (Cm)

XS - 4

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

58.5

53.4

58.5

XS - 5

5 - 6

106 - 113

17.5 - 19

61

54.7

61

S - 6

6 - 7

117 - 120

19 - 22

63.5

55.9

63.5

S -7

7 - 8

122 - 127

22 - 25

66.1

57.2

66.1

M - 8

8 - 9

127 - 129

25 - 27

68.6

59.7

68.6

M - 10

8 - 9

129 - 137

27 - 33

71.2

62.3

71.2

L - 12

9 - 10

140 - 147

33 - 39

75

64.8

76.2

L - 14

10 - 11

150 - 157

45 - 52

78.8

67.4

81.3

XL - 16

11 - 12

157 - 162

45.5 - 52

82.6

69.9

86.4

XL - 18

12 - 13

165 - 167.5

52.5 - 57

86.4

72.4

90.2

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 - 13 tuổi

Size

Tuổi

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng

Ngực (Cm)

Eo (Cm)

Mông (Cm)

XS - 4

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

58.5

53.4

58.5

XS - 5

5 - 6

106.5 - 113

17.5 - 19

61

54.7

61

S - 6

6 - 7

114 - 120.5

19 - 22

63.5

55.9

63.5

S -6X

7 - 8

122 - 127

22 - 25

64.8

57.2

66.1

M - 7

8 - 9

127 - 129.5

25 - 27

66.1

58.5

68.6

M - 8

8 - 9

132 - 134.5

27.5 - 30

68.6

59.7

72.2

L - 10

9 - 10

137 - 139.5

30 - 33.5

72.4

61

77.2

L - 12

10 - 11

142 - 146

34 - 38

76.2

63.5

81.3

XL - 14

11 - 12

147 - 152.5

38 - 43.5

80.1

66.1

86.4

XL - 16

12 - 13

155 - 166.5

44 - 50

83.9

68.6

91.2

Bảng size đồ bé gái từ 4 - 13 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Với sự đa dạng về cỡ số và tiêu chuẩn chất lượng, bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu không chỉ giúp đáp ứng nhu cầu của thị trường quốc tế mà còn mang đến cho các bậc phụ huynh niềm tin khi lựa chọn những món đồ cho con. 

Size

Tuổi

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng (Kg)

Kích Cỡ

0 – 3M

1 – 3 Tháng

52 – 58.5

3 -5.5

XXS

3 – 6M

3 – 6 Tháng

59.5 – 66

5.5 – 7.5

XXS

6 – 9M

6 – 9 Tháng

67 – 70

7.5 – 8.5

XXS

12M

12 Tháng

71 – 75

8.5 – 10

XS

18M

18 Tháng

76 – 80

10 – 12

S

24M

24 Tháng

81 – 85

12 – 13.5

S

2T

82 – 85

13 – 13.5

M

3T

86 – 95

13.5 – 15.5

M

4T

96.5 – 105.5

15.5 – 17.5

L

5T

106.5 – 113

17.5 – 19

L

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

Để giúp quý phụ huynh dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm thông tin, dưới đây là bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chi tiết nhất từ những nhà sản xuất Quảng Châu.

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Size

Cân Nặng (Kg)

Size

Cân Nặng (Cm)

1

Dưới 5

9

25 - 27

2

5 - 6

10

27 - 30

3

8 - 10

11

30 - 33

4

11 - 13

12

34 - 37

5

14 - 16

13

37 - 40

6

17 - 19

14

40 - 43

7

20 - 22

15

43 - 46

8

22 - 25

 

 

 

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Size

Độ Tuổi

Dài Thân (Cm)

Cân Nặng (Kg)

73

1 - 2

70 - 80

7 - 11

80

2 - 3

80 - 90

12 - 15

90

3 - 4

90 - 100

16 - 19

100

4 - 5

100 - 110

20 - 22

110

5 - 6

110 - 120

22 - 25

120

6 - 7

120-125

19-20

130

7 - 8

125-130

21-23

140

8 - 9

130-140

24-27

150

9 - 10

140-150

28-32

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

Size

Tuổi

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng (Kg)

XS

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

XS

5 - 6

106.5 - 113

17.5 - 19

S

6 - 7

114 - 120.5

19 - 22

S

7 - 8

122 - 129.5

22 - 25

M

8 - 9

127 - 129.5

25 - 27

M

8 - 9

129.5 - 137

27 - 33

L

9 - 10

140 - 147

33 - 39.5

L

10 - 11

150 - 162.5

45 - 52

XL

11 - 12

157.5 - 162.6

45.5 - 52

XL

12 - 13

165 - 167.5

52.5 - 57

Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL

Bảng size quần áo trẻ em theo chữ
Bảng size quần áo trẻ em theo chữ

Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:

Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL

Size

Tuổi

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng (Kg)

Xs 

4-5 

99 - 105.5

16 - 17

5-6 

106.5 - 113

17.5 - 19

6-7 

114 - 120.5

19 - 22

7-8 

122 - 129.5

22 - 25

M

8-9 

127 - 129.5

25 - 27

8-9 

129.5 - 137

27 - 33

9-10 

140 - 147

33 - 39.5

10-11 

150 - 162.5

40 - 45

Xl 

11-12 

157.5 - 162.6

45.5 - 52

12-13 

165 - 167.5

52.5 - 57

Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL

Size

Tuổi

Chiều Cao (Cm)

Cân Nặng (Kg)

Xs 

4-5 

99 - 105.5

16 - 17

5-6 

106.5 - 113

17.5 - 19

6-7  

114 - 120.5

19 - 22

7-8 

122 - 129.5

22 - 25

M

8-9 

127 - 129.5

25 - 27

8-9 

129.5 - 137

27 - 33

9-10 

140 - 147

33 - 39.5

10-11 

150 - 162.5

40 - 45

XL

11-12 

157.5 - 162.6

45.5 - 52

12-13

165 - 167.5

52.5 - 57

Size 4 là bao nhiêu kg người lớn?

Nếu size số 4 cho bé 14 - 15kg vậy size số 4 là bao nhiêu kg người lớn? Không để bố mẹ chờ lâu, dưới đây là lời giải đáp chi tiết.

 

Size 4 không thể xác định chính xác số lượng kg vì nó là một hệ thống kích cỡ quần áo, không phải trọng lượng cơ thể. Trong mỗi thương hiệu và quốc gia khác nhau, size 4 có thể có một số đo và phù hợp khác nhau.

 

Tuy nhiên, nó thường được liên kết với người lớn có kích cỡ nhỏ, nhưng không thể nói chắc chắn nó là bao nhiêu kg. Điều quan trọng là khi mua quần áo, nên dựa vào bảng kích cỡ của từng thương hiệu hoặc cửa hàng để chọn kích cỡ phù hợp với cơ thể của bạn.

Size 4 US là bao nhiêu?

Size 4 US là bao nhiêu?
Size 4 UK là size nhỏ nhất của UK

Nối tiếp nội dung size 4 cho bé bao nhiêu kg là những thông tin về size 4 US là bao nhiêu trong bảng size quần áo của người lớn. 

 

Phái nữ thường tỉ mỉ hơn trong việc chọn size quần áo, nhưng đôi khi vẫn đo lường sai, dẫn đến việc mua những bộ quần áo hay giày không vừa vặn. Các size quần nữ UK thường được đánh số thứ tự thay vì sử dụng những kí hiệu thông thường như S, M, L. 

 

Size 4 UK là size nhỏ nhất của UK phù hợp với vóc dáng nhỏ nhắn của người VIệt. thế bạn đã biết size 4 UK là bao nhiêu chưa? Hãy cùng xem bảng quy đổi dưới đây ngay nào!

 

Bảng quy đổi size 4 UK sang size quần của Việt Nam

Trang phục

Size UK

Size Việt Nam

Chiều cao (cm)

Vòng eo (cm)

Vòng mông (cm)

Quần

4

26

146 -148

63 – 65

80 -82

 

Bảng quy đổi size 4 UK sang size váy/ đầm của Việt Nam

Trang phục

Size UK

Size Việt Nam

Vòng ngực (cm)

Vòng eo (cm)

Vòng mông (cm)

Váy/ đầm

4

S

78 -81

63 -65

80 – 82

Kinh nghiệm chọn mua quần áo size 4 cho bé nặng từ 14 - 15 kg

Kinh nghiệm chọn mua quần áo size 4
Bé dễ dàng thay

Dưới đây là một số kinh nghiệm để chọn mua quần áo cho bé từ 3 đến 5 tuổi:

Chất liệu quần áo thoáng mát và mềm mại

Chọn quần áo làm từ chất liệu như cotton, linen hoặc sợi tổng hợp mềm mại và thoáng mát. Chất liệu này giúp bé tránh kích ứng da và cảm giác khó chịu khi mặc trong những ngày nắng nóng.

Bé dễ dàng thay

Bên cạnh việc chọn quần áo đúng kích cỡ bé như đã chia sẻ ở nội dung size 4 cho bé bao nhiêu kg. Mẹ nên ưu tiên cách chọn quần áo có thiết kế dễ mặc và tháo. Bé 3 - 5 tuổi thường đang học cách tự mặc quần áo, vì vậy nên chọn những mẫu có khóa kéo, nút hoặc dải Velcro dễ dàng để bé có thể mặc và tháo một cách tự lập.

Kiểm tra đường may và chất lượng

Trước khi mua, hãy kiểm tra kỹ đường may và chất lượng của sản phẩm. Đảm bảo không có lỗi may mắn, dây kéo hoạt động tốt và không có các chi tiết nhỏ dễ bị rời rạc, đặc biệt là các chi tiết có thể gây nguy hiểm cho bé.

Thoải mái khi vận động

Chọn quần áo cho bé với kiểu dáng thoải mái, không quá chật hoặc hạn chế vận động. Bé 3 - 5 tuổi rất năng động, nên quần áo phải giúp bé tự do di chuyển và tham gia vào các hoạt động chơi đùa.

Lắng nghe ý kiến của bé

Cuối cùng, hãy tham khảo ý kiến của bé khi mua quần áo cho họ. Bé sẽ tự tin hơn và thích thú hơn khi được tham gia vào quyết định về trang phục của mình.

 

Kết Luận: Trên đây là toàn bộ nội dung về size 4 cho bé bao nhiêu kg. Hy vọng nội dung chia sẻ thông tin hữu ích giúp bố mẹ có thêm kiến thức, kinh nghiệm trong việc lựa chọn những bộ trang phục đẹp vừa kích cỡ, đẹp mắt và phù hợp nhất cho bé. Nếu mẹ cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào khác, hãy để lại lời nhắn ở phần bình luận. Chuyên gia dinh dưỡng tại Suangoainhap.com sẽ hỗ trợ nhanh chóng. Chúc bé khỏe mẹ an tâm.

Logo Sữa ngoại nhập là trang web chia sẻ kinh nghiệm - kiến thức về việc chăm sóc và nuôi dạy con.
Mọi góp ý vui lòng liên hệ
908075455
info.suangoainhap@gmail.com
Trang mạng xã hội
meta-business-partner
2022 tmtco. All rights reserved