Đa phần sữa công thức cho bé hiện nay trên thị trường đều có nguồn gốc từ sữa bò. Nhưng trong quá trình sử dụng, không ít bé bị dị ứng với đạm sữa bò, khiến con nôn trớ, táo bón, đi ngoài. Sữa dê là nguồn sữa công thức thay thế hoàn hảo cho những trường hợp này.
Tuy nhiên, với sự đa dạng của thị trường hiện nay, mẹ nên chọn loại sữa dê nào giúp con phát triển toàn diện tốt nhất? Cùng Suangoainhap.com tìm hiểu thêm về thành phần – công dụng của sữa dê cũng như điểm mặt 5 loại sữa dê tốt nhất trên thị trường hiện nay nhé.

Sữa dê và những thành phần thiết yếu không thể thiếu đối với con người
Sữa dê là sữa được vắt từ loài dê nhà. Đây là một nguồn sữa bổ dưỡng và quan trọng. Sữa dê đã được khuyến cáo như là một thực phẩm có giá trị về dinh dưỡng cho trẻ em. Và là sản phẩm dinh dưỡng được ưa chuộng ở các nước phát triển.
Tại Việt Nam sữa dê ngày càng được nhiều mẹ lựa chọn do tính ưu việt của sản phẩm, đặc biệt đây là dòng sữa thích hợp cho trẻ em bị dị ứng đạm sữa bò. Trong sữa dê có các thành phần dinh dưỡng thiết yếu như:
Protein
Trong sữa dê chứa nhiều acid amin thiết yếu mà cơ thể người không tự tổng hợp được như tryptophan, lysine, valine, isoleucine, cystine, tyrosine…Chứa rất ít hoặc không có thành phần alpha – s1 – casein (có nhiều trong sữa bò và là nguyên nhân chính gây ra tình trạng dị ứng sữa ở trẻ).
Khoáng chất
Sữa dê giàu các khoáng chất Ca, P, Mg, Fe, Cu, Zn giúp trẻ dễ hấp thu và hàm lượng cao hơn sữa bò. Vitamin A trong sữa ở dạng “nguyên thủy” nên cơ thể không cần đến công đoạn chuyển hóa. Từ đó giúp cơ thể tăng khả năng chuyển hóa năng lượng. Sữa dê rất phong phú khoáng chất, canxi, giúp xương chắc khỏe, làm tăng tỷ trọng xương.
Chất béo
Ngoài protein, khoáng chất, vitamin thì trong sữa dê chứa hàm lượng các acid béo cao. Hàm lượng này đem lại giá trị dinh dưỡng cao, gần với sữa mẹ. Kích thước các phân tử acid béo trong sữa chỉ bằng 1/9 với kích thước được tìm thấy trong sữa bò. Do đó, sữa dê dễ hấp thụ hơn và không gây kích ứng trong ruột.
Các chất khác
Sữa dê giàu Omega 6 cần thiết cho quá trình hoàn thiện não bộ của trẻ nhỏ. Sữa chứa ít cholesterol do đó nó tốt cho sức khỏe tim mạch. Trong sữa có sẵn gốc đường oligosaccharides tương tự như trong sữa mẹ. Giúp hạn chế táo bón, kích thích tăng sinh hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột.

Công dụng của sữa dê cho sự phát triển toàn diện của trẻ
Dưới đây là bảng so sánh hàm lượng dinh dưỡng giữa sữa dê - sữa bò và sữa mẹ trong 1 cốc sữa (250ml). Nghiên cứu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dinh dưỡng của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA National Nutrient Database).
|
Sữa dê |
Sữa bò |
Sữa mẹ |
|
|
Trọng lượng |
244 g |
244 g |
246 g |
|
Nước |
212.35 g |
215.50 g |
215.25 g |
|
Calories |
168 kcal |
146 kcal |
172 kcal |
|
Protein |
8.69 g |
7.86 g |
2.53 g |
|
Total lipid (fat) |
10.10 g |
7.93 g |
10.77 g |
|
Cholesterol |
27 mg |
24 mg |
34 mg |
|
Carbohydrates |
10.89 g |
11.03 g |
16.95 g |
|
Đường |
10.86 g |
12.83 g |
16.95 g |
|
Calcium |
327 mg |
276 mg |
79 mg |
|
Sắt |
0.12 mg |
0.07 mg |
0.07 mg |
|
Magnesium |
34 mg |
24 mg |
7 mg |
|
Phosphorus |
271 mg |
222 mg |
34 mg |
|
Potassium |
498 mg |
349 mg |
125 mg |
|
Natri |
122 mg |
98 mg |
42 mg |
|
Kẽm |
0.73 mg |
0.98 mg |
0.42 mg |
|
Đồng |
0.112 mg |
0.027 mg |
0.128 mg |
|
Mangan |
0.044 mg |
0.007 mg |
0.064 mg |
|
Selenium |
3.4 mcg |
9.0 mcg |
4.4 mcg |
|
Vitamin C |
3.2 mg |
0.0 mg |
12.3 mg |
|
Thiamin |
0.117 mg |
0.107 mg |
0.034 mg |
|
Riboflavin |
0.337 mg |
0.447 mg |
0.089 mg |
|
Niacin |
0.676 mg |
0.261 mg |
0.435 mg |
|
Pantothenic Acid |
0.756 mg |
0.883 mg |
0.549 mg |
|
Vitamin B-6 |
0.112 mg |
0.088 mg |
0.027 mg |
|
Vitamin B-12 |
0.17 mcg |
1.07 mcg |
0.12 mcg |
|
Folate (folic acid), total |
2 mg |
12 mcg |
12 mg |
|
Vitamin A, IU |
483 IU |
249 IU |
522 IU |
|
Retinol |
137 mcg |
68 mcg |
148 mcg |
|
Vitamin E |
0.17 mg |
0.15 mg |
0.20 mg |
|
Vitamin D |
29.28 IU |
98.652 IU |
9.84 IU |
|
Vitamin K |
0.7 mcg |
0.5 mcg |
0.7 mcg |

Các loại sữa dê Úc Bubs cho bé từ 0 - 36 tháng tuổi
Nguồn gốc - xuất xứ: Thương hiệu Bubs - Úc
Phân loại: Quy cách đóng hộp 800g. Chia làm 3 loại:
Đặc điểm:
Giá bán: 875.000 - 1.140.000đ / hộp 800g.

Sữa dê New Zealand đến từ thương hiệu DG giúp trẻ phát triển toàn diện
Nguồn gốc - xuất xứ: Thương hiệu DG - New Zealand
Phân loại: Quy cách đóng hộp 400g. Chia làm 3 loại:
Đặc điểm:
Giá bán: 330.000 - 370.000đ / hộp 400g.

Sữa dê Baby Steps - New Zealand thương hiệu sữa toàn diện cho trẻ dị ứng đạm sữa bò
Nguồn gốc - xuất xứ: Thương hiệu Baby Steps - New Zealand
Phân loại: Quy cách đóng hộp 900g. Hiện nay trên thị trường có 4 loại sữa dê Baby Steps bao gồm:
Đặc điểm:
Giá bán: 540.000 - 630.000đ / hộp 900g.

Sữa dê xanh Nga Nanny Vitacare giúp trẻ cải thiện chức năng tiêu hóa
Nguồn gốc - xuất xứ: Thương hiệu Vitacare - sản xuất tại New Zealand, được nhập khẩu và phân phối bởi công ty Bibicol - Liên Bang Nga.
Phân loại: Quy cách đóng hộp 800g. Chia làm 4 loại:
Đặc điểm:
Giá bán: 780.000 - 1.500.000đ / hộp 900g.

Sữa dê With Mom Hàn Quốc, an toàn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
Nguồn gốc - xuất xứ: Thương hiệu Lotte - Hàn Quốc
Phân loại: Quy cách đóng hộp 750g. Chia làm 3 loại:
Đặc điểm:
Giá bán: 780.000 - 810.000đ / hộp 750g.

Nhược điểm của sữa dê ba mẹ cần biết
Sữa dê là lựa chọn hàng đầu cho những trường hợp tìm kiếm sữa dê cho trẻ dị ứng sữa bò. Tuy sữa dê có những ưu điểm vượt trội nhưng cũng có không ít những hạn chế như:

Lưu ý khi cho trẻ bắt đầu sử dụng sữa dê
Kết
Trên đây bài viết cung cấp thông tin về thành phần - công dụng của sữa dê. Top 5 loại sữa dê hàng đầu hiện nay, được ba mẹ tin dùng cho trẻ bị dị ứng với đạm sữa bò. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp phụ huynh đưa ra lựa chọn dòng sữa phù hợp cho bé yêu nhà mình. Cùng con phát triển trí não, thể chất toàn diện trong những năm tháng đầu đời.
Cách pha sữa Aptamil Essensis 1, 2, 3 đơn giản, bảo toàn dưỡng chất
04/11/2022
So sánh sữa Enspire và Aptamil Úc loại nào tốt hơn nên cho bé uống?
04/11/2022
10 loại sữa tăng cân cho bé hàm lượng dinh dưỡng cao
07/11/2022
9 loại sữa non tăng cân cho trẻ sơ sinh phát triển thể chất và trí não
07/11/2022
Phân biệt các loại sữa Aptamil Úc, Đức, Anh, New Zealand, loại nào tốt?
09/11/2022
Top 8 sữa tăng chiều cao của Nhật cho bé thấp còi, chậm lớn mẹ tin dùng 2023
17/02/2023
Sữa Wakodo và Meiji sữa nào tốt hơn? Có điềm gì giống và khác nhau?
17/05/2023
Cách pha sữa Meiji thanh 0 1 an toàn, khoa học, bảo quản dưỡng chất
16/05/2023
Sữa ngoại nhập là trang web chia sẻ kinh nghiệm - kiến thức về việc chăm sóc và nuôi dạy con.